Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
chột dạ


s'inquiéter d'être pris en faute; sentir qu'on a découvert son secret
Nhìn vẻ mặt của cha nó, nó đã chột dạ
à voir la mine de son père, il a senti qu'on avait découvert son secret



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.